Điện thoại Sony Xperia L1 có khung vỏ bằng nhựa, các cạnh bo tròn trong khi cạnh trên và dưới phẳng. Nhìn chung thiết kế khá thanh mảnh và lịch lãm, mặt sau của thiết bị được gia công toàn bộ bằng nhựa polycarbonate.
Thiết kế cao cấp
Sony Xperia L1 được trang bị lớp bảo vệ màn hình có độ cứng lên đến 6H giúp hạn chế tối đa các vết trầy xước không mong muốn.
Màn hình được bảo vệ hiệu quả
Máy cũng sử dụng nhiều màu sắc thời trang khác như màu hồng, màu đen hay màu trắng giúp người dùng thoải mái thể hiện cá tính khi trải nghiệm.
Các chi tiết được gia công tỉ mỉ
Sony Xperia L1 có màn hình 5.5" độ phân giải HD, bù lại với độ phân giải không quá cao giúp máy đem lại thời gian dùng pin ấn tượng hơn so với các đối thủ.
Cấu hình ổn định
Cung cấp sức mạnh cho L1 là chip xử lý 4 nhân MediaTek's MT6737T cùng GPU Mali-T720MP tương tự như các dòng máy Nokia 3 hay Samsung Galaxy J2 Prime.
Hiệu năng không quá vượt trội
RAM 2 GB kết hợp với bộ nhớ RAM 16 GB đủ để người sử dụng có thể cài đặt các game và phần mềm yêu thích.
Thoải mái cho nhu cầu lướt web hay chơi game nhẹ
Với việc chạy sẵn Android 7.0 khi xuất xưởng thì máy vẫn đem lại cho bạn một hiệu năng đạt mức khá định cùng đồ họa ở mức trung bình.
Máy ảnh sau của Xperia L1 có độ phân giải 13 MP khẩu độ f/2.2 cho chất lượng ảnh chụp khá ấn tượng với độ nét cao, cân bằng trắng tốt.
Giao diện máy ảnh quen thuộc
Tuy nhiên khá đáng tiếc là máy thiếu đi chế độ chụp ảnh toàn cảnh Panorama nhưng bù lại HDR tự động trên máy làm việc đạt mức khá định.
Ảnh chụp trong điều kiện đủ sáng
máy ảnh trước 5 MP cũng sử dụng khẩu độ f/2.2 cho chất lượng khá sắc nét, có thể giúp người dùng thoải mái "sống ảo" với bạn bè.
ảnh tự sướng cũng sử dụng chất lượng tốt
Điểm sáng trên Xperia L1 là thiết kế khá đẹp mắt, thương hiệu Nhật Bản cùng máy ảnh chất lượng tốt hi vọng sẽ nhận được sự quan tâm đến từ người dùng.
Hãng sản xuất | Sony |
---|---|
Số lượng sim | 2 sim |
Hệ điều hành | Android 7.0 (Nougat) |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 |
Mạng 4G | LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 20(800) |
Kiểu dáng | Thanh, Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có |
Kích thước | 151 X 74 X 8.7 mm |
Trọng lượng | 180 g |
Kiểu màn hình | IPS 16M màu |
Kích thước màn hình | 5.5 inch |
Độ phân giải màn hình | 720 x 1280 pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng điện dung |
Cảm biến | Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Các tính năng khác | Cảm ứng màn hình và bàn phím |
Tên CPU | MediaTek MT6737T |
Core | Quad-core |
Tốc độ CPU | 1.45 GHz |
GPU | Mali T720 |
GPS | A-GPS, GLONASS |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS, Instant Messaging |
Hỗ trợ Email | Email, Push Email, IM |
Bộ nhớ trong | 16 GB |
Ram | 9 GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 256 GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | MicroSD |
Mạng GPRS | Có |
Mạng EDGE | Có |
Tốc độ | HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps |
NFC | Có |
Trình duyệt web | HTML5 |
Bluetooth | A2DP, LE, EDR, apt-X, v4.2 |
Wifi | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot |
Kết nối USB | USB Type-C |
Camera chính | 13 MP |
Tính năng camera | Lấy nét tự động, đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt và nụ cười |
Camera phụ | 5 MP |
Quay phim | Full HD |
Nghe nhạc định dạng | Midi, Lossless, MP3, WAV, WMA9, WMA, AAC, AAC+ |
Xem phim định dạng | H.265, 3GP, MP4, AVI, WMV, H.263 |
Nghe FM Radio | Không |
Xem tivi | Có |
Kết nối tivi | Có |
Định dạng nhạc chuông | Chuông MP3, chuông WAV |
Ghi âm cuộc gọi | Có |
Lưu trữ cuộc gọi | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Word, Excel, PowerPoint, PDF(Xem tài liệu ) |
Phần mềm ứng dụng khác | Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi |
Trò chơi | Có thể cài đặt thêm |
Hỗ trợ java | Có, MIDP 2.1 |
Dung lượng pin | 2620 mAh |
Copyright © 2024 NenMuaK