Xiaomi Mi 8 SE 4GB/64GB là phiên bản giá rẻ của chiếc Xiaomi Mi 8 nhưng vẫn mang trong mình nhiều trang bị cao cấp của một chiếc máy đầu bảng.
Về tổng thể máy có thiết kế khá giống Mi MIX 2s nhưng màn hình thêm "tai thỏ".
Mi 8 SE 4GB/64GB thu hút mọi ánh mắt
Các góc cạnh được bo cong mềm mại cho bạn cầm nắm thoải mái trong thời gian dài.
Các chi tiết được gia công tinh xảo
2 mặt kính trước sau cùng với các màu sắc thời trang thu hút người dùng ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Là phiên bản thu nhỏ nên Mi 8 SE 4GB/64GB chỉ sở hữu màn hình Super AMOLED 5.88 inch.
Màn hình hiển thị độ sáng cao
Độ phân giải chỉ dừng lại ở mức Full HD+ nhưng chừng đó cũng là quá đủ đối với một người dùng phổ thông.
Hơn cả một chiếc smartphone, Mi 8 SE có thể mang bên mình như một món đồ trang sức
Mi 8 SE 4GB/64GB là thiết bị đầu tiên có vi xử lý Snapdragon 710 8 nhân 64-bit vừa được Qualcomm giới thiệu.
Hiệu năng là điểm mạnh của máy
Ưu điểm của con chip này là khả năng tiết kiệm năng lượng hơn 30% so với Snapdragon 660.
RAM khủng giúp người dùng thoải mái chạy đa nhiệm
Ngoài ra máy còn được trang bị RAM lên tới 6 GB và bộ nhớ trong 64 GB thoải mái cho bạn lưu trữ dữ liệu.
Mi 8 SE 4GB/64GB luôn luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu
Về các tác vụ sử dụng hằng ngày thì Mi 8 SE đáp ứng mượt mà, không có độ trễ hay giật lag khi dùng.
Mi 8 SE sở hữu camera kép dọc với 2 cảm biến 12 MP và 5 MP.
Máy cũng sở hữu khả năng chụp ảnh chân dung ảo diệu với sự trợ giúp của AI cho bạn những bức hình xóa phông mượt mà.
Camera selfie trên máy cũng được đầu tư lớn với độ phân giải 20 MP cùng khả năng làm đẹp tự nhiên mang lại những bức hình tự sướng ảo diệu.
Viên pin của máy có dung lượng 3120 mAh, có sạc nhanh giúp bạn thoải mái sử dụng cả ngày dài.
Chiếc điện thoại thông minh này cũng hỗ trợ 2 SIM 2 sóng và kết nối 4G tốc độ cao.
Hãng sản xuất | Xiaomi |
---|---|
Loại sim | Nano Sim |
Số lượng sim | 2 sim |
Hệ điều hành | Android 8.1 (Oreo) |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 4G | LTE |
Kiểu dáng | Thanh, Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Không |
Kích thước | 147.3 x 73.1 x 7.5 mm |
Trọng lượng | 164 g |
Kiểu màn hình | OLED 16M màu |
Kích thước màn hình | 5.88 inch |
Độ phân giải màn hình | 1080 x 2244 pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Cảm biến | Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Các tính năng khác | Cảm ứng màn hình và bàn phím |
Tên CPU | Snapdragon 710 |
Core | Octa-core |
Tốc độ CPU | 2.2 GHz |
GPU | Adreno 616 |
GPS | A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS |
Hỗ trợ Email | Email, Push Email, IM |
Bộ nhớ trong | 64 GB |
Ram | 4 GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | Không |
Mạng GPRS | Có |
Mạng EDGE | Có |
Tốc độ | HSPA, LTE |
NFC | Có |
Trình duyệt web | HTML5 |
Bluetooth | LE, A2DP, v4.2 |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, DLNA, Wi-Fi hotspot |
Hồng ngoại | Có |
Kết nối USB | Type-C |
Camera chính | 12 MP + 5 MP |
Tính năng camera | Chụp ảnh xóa phông, Chế độ Slow Motion, Tự động lấy nét, Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Panorama, Làm đẹp (Beautify), Chế độ chụp chuyên nghiệp (Pro) |
Camera phụ | 20 MP |
Quay phim | 4K |
Nghe nhạc định dạng | MP3, WAV |
Xem phim định dạng | MP4, AVI |
Nghe FM Radio | Không |
Định dạng nhạc chuông | Chuông MP3 |
Jack tai nghe | Không |
Ghi âm cuộc gọi | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Word, Excel, PowerPoint, PDF(Xem tài liệu ) |
Phần mềm ứng dụng khác | Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi |
Trò chơi | Có thể cài đặt thêm |
Dung lượng pin | 3120 mAh |
Copyright © 2024 NenMuaK