Dù rất bận rộn trong việc ra mắt một hệ sinh thái thông minh nhưng Xiaomi vẫn không quên làm phong phú dòng smartphone giá rẻ của họ. Sau Redmi 3X và Redmi Pro ra mắt cách đây không lâu, Xiaomi vừa giới thiệu chính thức Xiaomi Redmi Note 4 cách đây ít giờ. Để nhấn mạnh cho mức giá siêu rẻ của Redmi Note 4, Xiaomi đã gọi thiết bị này là “Flagship ngàn tệ” (1000 tệ khoảng 3,33 triệu đồng). Và nhìn vào những thông số dưới đây, có thể thấy đó là sự thật.
Xiaomi Redmi Note 4
Không được quảng bá rầm rộ như Xiaomi Redmi Pro, Xiaomi Redmi Note 4 xuất hiện lặng lẽ hơn. Mặc dù vậy, máy vẫn thể hiện rất xuất sắc ngay từ cái nhìn đầu tiên nhờ bộ khung kim loại nguyên khối cực đẹp. Thiết kế này đã có nhiều thay đổi so với thế hệ Redmi Note 3 khi được hoàn thiện liền lạc, cứng cáp hơn, có thể nói là thuộc loại nam tính nhất thị trường hiện nay. Mặt sau vẫn là cảm biến vân tay một chạm quen thuộc. Redmi Note 4 dày 8,35mm, nặng 175gram, có 3 lựa chọn màu sắc là bạc, xám và vàng.
Xiaomi Redmi Note 4 có màn hình IPS LCD 5,5 inch Full HD với độ sáng 450 nit. Nằm trong máy là bộ vi xử lý 10 nhân Helio X20 xung nhịp 2,1GHz, con chip thuộc dòng cao cấp của MediaTek. Sẽ có 2 tùy chọn bộ nhớ là 2GB RAM + 16GB bộ nhớ trong và 3GB RAM + 64GB bộ nhớ trong. Cả 2 đều có thể có khe cắm thẻ nhớ mở rộng.
Về camera, Xiaomi Redmi Note 4 sử dụng cảm biến 13MP, khẩu độ f/2.0, đèn Flash dual tone, lấy nét theo Phase. Trong khi đó camera trước độ phân giải 5MP, làm đẹp khuôn mặt Beauty 2.0, khẩu độ f/2.0 và có thể nhận dạng khuôn mặt.
Dung lượng pin là một con số rất đáng nói của Redmi Note 4 khi máy có viên pin dung lượng 4100mAh, có hỗ trợ sạc nhanh 5V 2A. Máy có kết nối 2 SIM LTE, chạy giao diện MIUI 8 dựa trên nền tảng Android 6.0. Cảm biến vân tay của Redmi Note 4 đã được Xiaomi liên kết để hỗ trợ thanh toán với Alibaba và Mi, tiếc là tính năng này không hề hữu dụng ở Việt Nam.
Rõ ràng với thiết kế và cấu hình ở trên, Xiaomi Redmi Note 4 rất tuyệt vời cho người dùng yêu thích smartphone giá rẻ.
Hãng sản xuất | Xiaomi |
---|---|
Loại sim | Nano Sim |
Số lượng sim | 2 sim |
Hệ điều hành | Android 6.0 |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 4G | LTE |
Kiểu dáng | Thanh, Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Không |
Kích thước | 151 x 76 x 8.4 mm |
Trọng lượng | 175 g |
Kiểu màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 5.5 inch |
Độ phân giải màn hình | 1080 x 2160 pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Cảm biến | Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Các tính năng khác | Cảm ứng màn hình và bàn phím |
Tên CPU | Snapdragon 625 |
Core | Octa-core |
Tốc độ CPU | 2.0 GHz |
GPU | Adreno 506 |
GPS | A-GPS, GLONASS |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS |
Hỗ trợ Email | Email, Push Email, IM |
Bộ nhớ trong | 16 GB |
Ram | 2 GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 128 GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | MicroSD |
Mạng GPRS | Không |
Mạng EDGE | Không |
NFC | Không |
Trình duyệt web | HTML5 |
Bluetooth | A2DP, LE, v4.2 |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, Dual-band, Wi-Fi Direct, Wi-Fi hotspot |
Hồng ngoại | Có |
Kết nối USB | Micro USB |
Camera chính | 13 MP |
Tính năng camera | Tự động lấy nét (AF), Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Toàn cảnh (Panorama) |
Camera phụ | 5 MP |
Quay phim | Full HD |
Nghe nhạc định dạng | MP3, WAV |
Xem phim định dạng | MP4, AVI |
Nghe FM Radio | Không |
Định dạng nhạc chuông | Chuông MP3 |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Ghi âm cuộc gọi | Không |
Lưu trữ cuộc gọi | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Word, Excel, PowerPoint, PDF(Xem tài liệu ) |
Phần mềm ứng dụng khác | Xem lịch, máy tính, báo thức |
Trò chơi | Có thể cài đặt thêm |
Hỗ trợ java | Có |
Dung lượng pin | 4100 mAh |
Copyright © 2024 NenMuaK