THÔNG TIN CHI TIẾT
Intel Core i9-9900K – Dẫn đầu cuộc đua
Cùng gặp gỡ vi xử lý cao cấp 8 nhân đã đang nhận được sự chú ý vô cùng lớn trong thời gian gần đây. ”Con quái vật nhỏ” này với 8 nhân, 16 luồng và khả năng turbo tốc độ lên tới 5.0GHz, khi đi đôi với dòng mainboard Z390 mới ra mắt hứa hẹn đem đến hiệu năng chơi game và làm việc xuất sắc toàn diện.
Core i9-9900K là câu trả lời trực tiếp của Intel tới AMD Ryzen 2700X. Với 8 nhân và công nghệ SMT được tích hợp, đem lại khả năng đa nhiệm hấp dẫn với số lượng luồng lên tới 16. Đương nhiên, Intel sẽ không còn là Intel nếu họ không trang bị tốc độ đơn nhân khủng cho dòng CPU của mình. Mọi yếu tố kể trên khiến cho i9-9900K nghiễm nhiên thuộc về phân khúc High-End Desktop (HEDT) cao cấp và yêu cầu khả năng chi trả lớn tới từ phía người dùng.
Bộ vi xử lý - CPU Intel Core i9 9900K là đối tác hoạt động khăng khít với dòng Mainboard Z390 mới. Tuy nhiên, Intel có vẻ đã có một quyết định sáng suốt lần này khi vẫn cung cấp khả năng tương thích ngược trên dòng vi xử lý mới, giúp cho 9900K vẫn có thể vận hành trơn tru trên Z370 với điều kiện phải update bios mới nhất cũng như lựa chọn bo mạch chủ Z370 có VRM tử tế.
Kiểu lắp đặt: | Để bàn |
---|---|
Loại máy: | Máy lọc nước điện giải ion kiềm |
Công nghệ lọc: | Điện phân tạo nước ion kiềm giàu Hydrogen UF |
Kháng khuẩn: | Màng UF diệt khuẩn |
Tỷ lệ lọc - thải: | Lọc 19 - Thải 1 (Tỷ lệ này phụ thuộc vào chất lượng nước đầu vào) |
Công suất lọc: | 330 lít/giờ |
Công suất tiêu thụ điện trung bình khoảng: | 0.22 kW/h |
Số điện cực: | 10 tấm điện cực chất liệu Titanium phủ Platinum (Sx Nhật Bản) |
Phương pháp điện phân: | Điện phân kép, 2 buồng điện, chip SH phân siêu Hydro |
Tuổi thọ điện cực: | 30 năm |
Chỉ số nước: | pH 2.5 - 10.5, Hydrogen 1300 ppb, ORP Hãng không công bố |
Độ pH thực tế: | 3.5 - 11.5 pH (Chênh lệch ± 0.5 đến ± 1), Tùy vào chất lượng nguồn nước đầu vào, có thể thay đổi theo mùa, thời tiết, lắp đặt đúng bộ tiền xử lý nước đầu vào hay chưa |
Số loại nước: | 12 loại: nước kiềm (9 mức), nước tinh khiết, nước tính axit (2 mức) |
Chế độ vệ sinh điện cực: | Công nghệ vệ sinh tự động Super Smart |
Áp lực nước yêu cầu: | 70 - 750 kPa |
Năm ra mắt: | 2021 |
Thương hiệu: | Nhật Bản |
Nơi sản xuất: | Nhật Bản |
Số lõi lọc: | 1 lõi (4 cấp lọc) |
Bộ tiền lọc: | Cấp 1: Polypropylene - Cấp 2: Pressed Carbon - Cấp 3: Nano Positive (Sx Hàn Quốc) |
Lõi lọc tinh: | Cấp 1: Vải không dệt - Cấp 2: Granular active carbon - Cấp 3: Fibrous active carbon - Cấp 4: Màng sợi rỗng (Sx Nhật Bản) |
Tuổi thọ lõi lọc tinh: | 8000 lít |
Ngôn ngữ: | Tiếng Anh |
Bảng điều khiển: | Nút bấm cơ học |
Tiện ích: | Tự động tắt nguồn sau 30 phút sử dụng và chuyển sang chế độ chờ Tự động báo thay lõi Tỷ lệ lọc 19 - thải 1 siêu tiết kiệm nước Tự động về chế độ nước kiềm sau khi lấy nước axit Màn hình LCD hiển thị chất lượng nước, độ pH, nồng độ Hydro, lưu lượng nước Giàu Hydrogen chống oxy hóa Tạo nước kiềm (Alkaline) trung hòa axit cho cơ thể Chế độ cút nối nhanh dễ dàng thay lõi Tự động nhớ chế độ nước sử dụng Tự động xả nước thải Trung hòa độ pH ổn định độ ngọt cho nước |
Kích thước, khối lượng: | Ngang 25.5 cm - Cao 32.4 cm - Sâu 14.2 cm - Nặng 4.1 kg |
Phần điện: | 48 tháng |
Buồng điện phân: | 108 tháng |
Hãng: | Fuji. Xem thông tin hãng |
Copyright © 2024 NenMuaK