Mặt trước chiếc điện thoại được chế tạo từ kim loại màu bạc nổi bật đem lại cảm giác chắc chắn, cứng cáp và sang trọng khi cầm trên tay. Phần nắp khe SIM, thẻ nhớ cũng được sơn màu bạc nhưng đây chỉ là nắp nhựa. Mặt lưng của thiết bị được làm rỗ hơn, bầu bĩnh hơn.
Nắp lưng máy làm từ nhựa cao cấp với logo BlackBerry nổi bật, chất lượng hoàn thiện máy khá tốt.
Passport vẫn giữ thiết kế 3 hàng bàn phím được phân cách bởi các đường kim loại nằm ngang. Bàn phím của BlackBerry nổi trội với cảm giác bấm rất tốt giúp việc nhập liệu chính xác hơn.
Cảm ứng trên bàn phím của Passport cũng là một tính năng lạ và độc đáo, tính năng này giúp bàn phím có chức năng như thanh cuộn, điều khiển con trỏ nhập văn bản…
Tuy nhiên có một điểm bất lợi nhỏ là khi muốn nhập kí tự thì người sử dụng phải chọn trên màn hình cảm ứng gây bất tiện và chiếm diện tích màn hình.
Passport sử dụng màn hình vuông tỉ lệ 1:1 kích thước 4.5 inch. Nhờ sử dụng tấm nền IPS LCD nên màn hình của thiết bị khá sắc nét, màu sắc hài hòa. Độ sáng màn hình cao giúp sản phẩm có khả năng hiển thị tốt ở điều kiện ngoài trời. Cảm ứng của nhạy, đáp ứng tốt mọi thao tác.
Điện thoại BlackBerry Passport được trang bị bộ vi xử lý Snapdragon 801 tốc độ 2.26 GHz với 3 GB RAM cho máy khả năng xử lý mạnh mẽ của một chiếc smartphone cao cấp.
Máy chạy hệ điều hành BlackBerry OS 10 với nhiều khác biệt so với hai hệ điều hành Android và iOS. Hệ điều hành này đòi hỏi bạn phải làm quen với thói quen sử dụng mới cũng như các thao tác, cử chỉ. Nhưng khi đã quen thì mọi chuyện lại khá dễ dàng.
phần mềm trên kho phần mềm BlackBerry World và Amazon của thiết bị tương đối ít. Tuy nhiên, người sử dụng vẫn có thể cài đặt các phần mềm đó thông qua file APK lấy từ kho phần mềm của Android. Nhưng cũng vì thế mà các phần mềm đó đôi lúc chạy không ổn định, xảy ra lỗi.
Giao diện phần mềm HĐH BlackBerry OS 10
BlackBerry HUB trên Passport là chức năng tuyệt vời giúp người dùng quản lý các thông báo từ nhiều dịch vụ khác nhau như: Email, Facebook, SMS, cuộc gọi…
Trình quản lý các dịch vụ của BlackBerry HUB
Không những quản lý, BlackBerry HUB còn cho phép người sử dụng thao tác trực tiếp với các dịch vụ đó như: trả lời SMS, trả lời mail, soạn mail… Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian và thao tác khi không phải chuyển qua lại nhiều phần mềm như Android.
Thao tác trực tiếp trên dịch vụ
BlackBerry không tập trung nhiều vào máy ảnh nhưng máy ảnh của Passport cũng sử dụng thể so sánh được với máy ảnh của các smartphone cao cấp khác. máy ảnh sau 13 MP của thiết bị cho ra những bức ảnh đẹp và khi chụp HDR thì máy ảnh này tỏ ra vượt trội. máy ảnh trước độ phân giải 2 MP cũng tương đối ổn khi gọi video call.
máy ảnh sau độ phân giải 13 MP
máy ảnh trước độ phân giải 2 MP
Hãng sản xuất | BlackBerry |
---|---|
Loại sim | Nano Sim |
Số lượng sim | 1 sim |
Hệ điều hành | BlackBerry 10.3.2 |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 |
Mạng 4G | - |
Kiểu dáng | Thanh + Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có |
Kích thước | 131.4 x 90.5 x 9.3 mm |
Trọng lượng | 205 g |
Kiểu màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 4.5 inch |
Độ phân giải màn hình | 1440 x 1440 pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng điện dung |
Cảm biến | Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Các tính năng khác | Cảm biến tự động xoay màn hình |
Tên CPU | Qualcomm Snapdragon 801 |
Core | Quad-core |
Tốc độ CPU | 2.2 GHz |
GPU | Adreno 330 |
GPS | A-GPS, GLONASS |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS |
Hỗ trợ Email | Email, Push Email, IM, BBM 6 |
Bộ nhớ trong | 32 GB |
Ram | 3 GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 128 GB |
Mạng GPRS | Có |
Mạng EDGE | Có |
Tốc độ | HSPA, LTE |
NFC | - |
Trình duyệt web | HTML5 |
Bluetooth | v4.0, A2DP, LE |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot |
Hồng ngoại | - |
Kết nối USB | microUSB v2.0 |
Camera chính | 13 MP (4128 x 3096 pixels) |
Tính năng camera | Lấy nét tự động, đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt và nụ cười |
Camera phụ | 2 MP |
Quay phim | Full HD |
Nghe nhạc định dạng | MP3, WMA, WAV, eAAC+, FlAC |
Xem phim định dạng | DivX, XviD, MP4, WMV, H.264 |
Nghe FM Radio | Có |
Xem tivi | Có |
Kết nối tivi | - |
Jack tai nghe | 3.5mm |
Ghi âm cuộc gọi | - |
Lưu trữ cuộc gọi | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Office |
Phần mềm ứng dụng khác | Bản đồ Black Berry Chỉnh sửa ảnh, video |
Trò chơi | Cài đặt sẵn trong máy,Có thể cài đặt thêm |
Hỗ trợ java | Có, MIDP 2.1 |
Dung lượng pin | 3450 mAh |
Thời gian chờ 2G | 432 giờ |
Thời gian chờ 3G | 444 giờ |
Thời gian chờ 4G | - giờ |
Thời gian đàm thoại 2G | 18 giờ |
Thời gian đàm thoại 3G | 23 giờ |
Thời gian đàm thoại 4G | - giờ |
Copyright © 2024 NenMuaK