Rất có thể Nokia sẽ ra mắt một sảm phẩmAndroid 5.0 mang tên là Nokia C1,đánh dấu sự quay trở lại của cựu vương điện thoại di độngNokia vào cuối năm 2016.
Mặc dù theo thỏa thuận vớiMicrosoft thì Nokia không được quyền sản xuấtsmartphone từ nay đến 2016 nhưng họ có thể làm theo kiểu của tabletNokia N1 trước đây, tức là nhờ một hãng khác sản xuất, có thể làFoxconn, sau đó gắn mác Nokia lên. Trước đó Nokia đã có một chiếctablet N1 chạy Android cho nên việc làm tiếp smartphone C1 chạyAndroid là điều gần như chắc chắn xảy ra.
Nokia C1 được thiết kế khá giốngiPhone 6 Plus của Apple
Nhiều hình ảnh rò rỉ cho thấy NokiaC1 có vỏ máy nguyên khối nhưng chưa biết sẽ được làm từ vật liệunhôm (giống tablet Nokia N1) hay nhựa Polycarbonate (giống các mẫuLumia hiện nay). Màn hình rộng tràn ra hai bên mép với thân máy botròn các cạnh nhìn khá giống iPhone 6Plus của Apple, nhưng có viền màn hình mỏng hơn. Phía nắp lưng máy,cụm camrea chính nổi bật với ống kính và đèn LED flash.
Mẫu smartphone đầu tiên chạy Androidcủa Nokia sẽ thuộc phân khúc tầm trung với chip xử lý của Intel,tích hợp 2GB RAM, bộ nhớ RAM 32 GB, camera chính 8MP và cameratrước 5MP, chạy Android 5.0 cùng với giao diện Z Launcher tương tựnhư tablet Nokia N1.
Dù vậy, tính đến thời điểm hiện tại,điện thoại Nokia khôngthể thực hiện bất kỳ điều gì trong lĩnh vực smartphone, kể cảnhượng quyền sử dụng thương hiệu Nokia trong khoảng thời gian từbây giờ cho đến trước thời điểm nửa sau của năm 2016 (chính xác làquý III/2016), bởi hãng này phải tuân thủ một điều khoản trongthương vụ bán đi mảng kinh doanh thiết bị di động của mình chongười khổng lồ Microsoft hồi năm 2013. Do đó, người dùng công nghệsẽ phải chờ đợi khá lâu, ít nhất là tới năm 2016 để chứng kiến sảnphẩm trình làng. Và nhiều khả năng smartphone này sẽ được cài đặthệ điều hành Marshmallow 6.0 mới nhất từ Android.
Hãng sản xuất | Nokia |
---|---|
Loại sim | Mini Sim |
Số lượng sim | 1 sim |
Hệ điều hành | - |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | - |
Mạng 4G | - |
Kiểu dáng | Thanh |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | - |
Kích thước | 108 x 45 x 13.8 mm |
Trọng lượng | 77.5 g |
Kiểu màn hình | TFT 65K màu |
Kích thước màn hình | 1.8 inch |
Độ phân giải màn hình | 128 x 160 pixel |
Loại cảm ứng | - |
Cảm biến | - |
Các tính năng khác | - |
Tên CPU | - |
Core | - |
Tốc độ CPU | - GHz |
GPU | - |
GPS | - |
Danh bạ có thể lưu trữ | 1000 |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS |
Hỗ trợ Email | SMTP, IMAP4, POP3 |
Bộ nhớ trong | 10 MB |
Ram | 16 MB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 32 GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | MicroSD |
Mạng GPRS | Class 10 (4+1/3+2 slots), 32 - 48 kbps |
Mạng EDGE | - |
Tốc độ | - |
NFC | - |
Trình duyệt web | WAP 2.0/xHTML |
Bluetooth | v2.1, A2DP |
Wifi | - |
Hồng ngoại | - |
Kết nối USB | microUSB |
Camera chính | - |
Tính năng camera | - |
Camera phụ | - |
Quay phim | - |
Nghe nhạc định dạng | WAV, AAC, MP3, AWB, M4A, WMA, AMR-WB, Mobile XMF, SP-MIDI, AMR |
Xem phim định dạng | - |
Nghe FM Radio | Có |
Xem tivi | - |
Kết nối tivi | - |
Định dạng nhạc chuông | Chuông đa âm sắc, chuông MP3 |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Ghi âm cuộc gọi | - |
Lưu trữ cuộc gọi | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | - |
Phần mềm ứng dụng khác | Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi |
Trò chơi | Cài đặt sẵn trong máy |
Hỗ trợ java | MIDP 2.1 |
Dung lượng pin | 1020 mAh |
Thời gian chờ 2G | 504 giờ |
Thời gian chờ 3G | - giờ |
Thời gian chờ 4G | - giờ |
Thời gian đàm thoại 2G | 10.5 giờ |
Thời gian đàm thoại 3G | - giờ |
Thời gian đàm thoại 4G | - giờ |
Copyright © 2024 NenMuaK