Vẫn giữ vững triết lý thiết kế chắc chắn như người tiền nhiệm, Nokia 3.2 được hoàn thiện bằng chất liệu nhựa Polycarbonate nguyên khối, tạo sự liền mạch và sang trọng cho tổng thể thiết kế máy. Kiểu màn hình giọt nước tối ưu hoá diện tích hiển thị cũng được áp dụng trên Nokia 3.2, người dùng sẽ có một trải nghiệm mới mẻ trên màn hình 6.2 inch, độ phân giải HD+.
Sẽ là thiếu sót nếu không kể đến thiết kế đèn LED thông báo khắp phím nguồn của điện thoại, người dùng có để úp hay để ngửa Nokia 3.2 thì đều nhận được tín hiệu thông báo. Nhìn chung, Nokia 3.2 tiêu biểu cho một mẫu điện thoại kế thừa tối đa những nét đẹp thiết kế từ những thế hệ trước, giữ - bỏ - thay đổi một cách thông minh và hợp lý, cuối cùng thì người dùng có một Nokia 3.2 đủ đẹp, đủ sang và đủ gọn nhẹ.
Dung lượng pin “trâu” thoải mái sử dụng
Trang bị viên pin dung lượng lớn 4.000mAh, Nokia 3.2 sẽ cho người dùng thời lượng pin lên tới 2 ngày, đây là một thông số thực sự ấn tượng. Pin trên Nokia 3.2 đã được tối ưu, đảm bảo mức tiêu thụ năng lượng ít hơn so với thế hệ cũ. Điểm đáng khen ở đây là, dù có pin khủng nhưng trọng lượng của sản phẩm vẫn khá gọn nhẹ, mọi thao tác có thể sử dụng dễ dàng bằng một tay.
Với người dùng đòi hỏi cao về thời lượng pin để phục vụ yêu cầu trao đổi, công việc cùng những tác vụ phổ thông thì Nokia 3.2 sẽ là một lựa chọn không thể bỏ qua.
máy ảnh
Nokia 3.2 trang bị 2 máy ảnh với thông số lần lượt là 13MP cho máy ảnh chính và 5MP cho máy ảnh selfie. Với máy ảnh như vậy, Nokia 3.2 hoàn toàn đáp ứng nhu cầu chụp hình cơ bản của bạn. ở phân khúc giá “mềm” thì tính năng chụp hình của Nokia 3.2 là khá tốt và không hề kém cạnh so với các mẫu điện thoại đến từ các hãng khác.
Sức mạnh hiệu năng
Về hiệu năng, Nokia 3.2 sử dụng chip xử lý Snapdragon 429 đi kèm với dung lượng RAM 3 GB tương đương với dung lượng bộ nhớ RAM 32GB. Máy sẽ có tuỳ chọn thẻ nhớ microSD mở rộng dung lượng.
Hãng sản xuất | Nokia |
---|---|
Loại sim | Nano Sim |
Số lượng sim | 2 sim |
Hệ điều hành | Android 9 Pie (Android One) |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 2100 |
Mạng 4G | LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 20(800), 28(700), 38(2600), 40(2300) - EMEA, APAC, MENA LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 8(900), 40(2300), 41(2500) - India |
Kiểu dáng | Thanh, Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Không |
Kích thước | 159.4 x 76.2 x 8.6 mm |
Trọng lượng | 178 g |
Kiểu màn hình | IPS 16M màu |
Kích thước màn hình | 6.26 inch |
Độ phân giải màn hình | HD (720 x 1520) pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng điện dung |
Cảm biến | Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Các tính năng khác | Cảm biến tự động xoay màn hình |
Tên CPU | Snapdragon 429 |
Core | Quad-core |
Tốc độ CPU | 1.8 GHz |
GPU | Adreno 504 |
GPS | BDS, A-GPS, GLONASS |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS, Instant Messaging |
Hỗ trợ Email | Email, Push Email, IM |
Bộ nhớ trong | 32 GB |
Ram | 2 GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 400 GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | MicroSD |
Mạng GPRS | Có |
Mạng EDGE | Có |
Tốc độ | HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps |
NFC | Có |
Trình duyệt web | HTML5 |
Bluetooth | LE, apt-X, A2DP, v4.2 |
Wifi | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot |
Kết nối USB | Micro USB |
Camera chính | 13 MP |
Tính năng camera | Tự động lấy nét (AF), Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Toàn cảnh (Panorama) |
Camera phụ | 5 MP |
Quay phim | HD |
Nghe nhạc định dạng | MP3, WAV, WMA, AAC, FLAC |
Xem phim định dạng | 3GP, MP4, AVI, WMV |
Nghe FM Radio | Có |
Xem tivi | Có |
Kết nối tivi | Có |
Định dạng nhạc chuông | Chuông MP3, chuông WAV |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Ghi âm cuộc gọi | Không |
Lưu trữ cuộc gọi | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Word, Excel, PowerPoint, PDF(Xem tài liệu ) |
Phần mềm ứng dụng khác | Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi |
Trò chơi | Có thể cài đặt thêm |
Hỗ trợ java | Có, MIDP 2.1 |
Dung lượng pin | 4000 mAh |
Copyright © 2024 NenMuaK