Nằm trong phân khúc giá rẻ, Vivo Y93 3GB/32GB đang mang tới cho người sử dụng một trong những dòng smartphone với loạt các trang bị nổi bật hàng đầu trên thị trường hiện nay:
Khi mà công nghệ ngày càng phát triển thì việc phải sạc pin nhiều lần trong ngày đã không còn là xa lạ đối với nhiều người.
Chiếc điện thoại Vivo phiên bản 32GB này là chiếc điện thoại pin trâu sở hữu dung lượng pin lên tới 4.030 mAh giúp bạn sử dụng khá thoải mái lên tới gần 2 ngày.
Bên cạnh đó máy còn được trang bị sẵn chế độ tiết kiệm pin giúp bạn có thể sử dụng được lâu hơn trong các trường hợp khẩn cấp.
Vivo Y93 3GB/32GB được xem là một trong những chiếc máy có sở hữu ngoại hình bắt mắt nhất trong phân khúc.
Là một sản phẩm tập trung vào giới trẻ, Vivo Y93 3GB/32GB sở hữu các màu sắc rất ấn tượng như đen ánh sao hay xanh dương trông rất thu hút.
Điểm nhấn trên điện thoại chính là mặt trước với một màn hình lớn, viền bezel mỏng và notch giọt nước nhỏ nhắn.
Mặt lưng với các góc cạnh bo cong mềm mại và hiệu ứng mặt lưng 3D đẹp mắt khi có ánh sáng chiếu vào.
Thiết kế hiện đại này đã giúp cho Vivo Y93 3GB/32GB có được một tỉ lệ hiển thị đạt 88.6% so với cơ thể, một tỷ lệ khá lớn khi so với các đối thủ của mình.
Màn hình của Vivo Y93 3GB/32GB sử dụng tấm nền IPS LCD với kích thước 6.2 inch, độ phân giải tiêu chuẩn HD + và định dạng 19: 9.
Máy cho trải nghiệm hình ảnh sống động, độ sáng cao giúp bạn có thể dễ dàng theo dõi nội dung ngay cả dưới trời nắng gắt.
Hiệu năng của Y93 3GB/32GB được cung cấp bằng con chip Qualcomm Snapdragon 439 8 nhân 64-bit giúp máy có thể xử lý các tác vụ hằng ngày một cách ổn định.
Camera selfie trên những chiếc smartphone Vivo luôn cho chất lượng rất tốt và Vivo Y93 32GB cũng không phải là ngoại lệ.
Máy sở hữu camera trước độ phân giải 8 MP và đặc biệt hỗ trợ công nghệ làm đẹp bằng AI thế hệ mới.
Những bức ảnh bạn chụp ra có thể tự tin đăng ngay lên facebook mà không cần phải chỉnh sửa gì thêm nữa.
Hãng sản xuất | Vivo |
---|---|
Số lượng sim | 2 sim |
Hệ điều hành | Android 8.1 (Oreo) |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA - China |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 2100 |
Mạng 4G | LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 8(900), 34(2000), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500) |
Kiểu dáng | Thanh, Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có |
Kích thước | 155.11 x 75.09 x 8.2 mm |
Trọng lượng | 163.5 g |
Kiểu màn hình | IPS LCD |
Kích thước màn hình | 6.22 inch |
Độ phân giải màn hình | HD+ (720 x 1520) pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng điện dung |
Cảm biến | Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Các tính năng khác | Cảm biến tự động xoay màn hình |
Tên CPU | Qualcomm Snapdragon 439 |
Core | Dual-core |
Tốc độ CPU | 1.95 GHz |
GPU | Adreno 505 |
GPS | A-GPS |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS, Instant Messaging |
Hỗ trợ Email | Email, Push Email, IM |
Bộ nhớ trong | 32 GB |
Ram | 3GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 256GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | MicroSD |
Mạng GPRS | Không |
Mạng EDGE | Không |
Tốc độ | HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat5 150/75 Mbps |
NFC | Không |
Trình duyệt web | HTML5 |
Bluetooth | LE, A2DP, v4.2 |
Wifi | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, Wi-Fi hotspot |
Kết nối USB | Micro USB |
Camera chính | 13 MP + 2 MP |
Tính năng camera | Lấy nét tự động, đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt và nụ cười |
Camera phụ | 8 MP |
Quay phim | Full HD |
Nghe nhạc định dạng | MP3, WAV |
Xem phim định dạng | 3GP, MP4 |
Nghe FM Radio | Có |
Xem tivi | Có |
Định dạng nhạc chuông | Chuông MP3, chuông WAV |
Jack tai nghe | 3.5 |
Ghi âm cuộc gọi | Có |
Lưu trữ cuộc gọi | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Word, Excel, PowerPoint, PDF(Xem tài liệu ) |
Phần mềm ứng dụng khác | Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi |
Trò chơi | Có thể cài đặt thêm |
Hỗ trợ java | Có, MIDP 2.1 |
Dung lượng pin | 4030 mAh |
Copyright © 2024 NenMuaK