Cùng với mức giá phổ thông, điện thoại Vivo Y11 3GB/32GB còn hấp dẫn người sử dụng với loạt các trang bị thuộc hàng hiện đại nhất trên thị trường hiện nay:
Vivo Y11 3GB/32GB sở hữu viên pin dung lượng “khủng” 5.000 mAh cho bạn thời lượng sử dụng điện thoại miệt mài trong một ngày dài chỉ với một lần sạc.
Như vậy, túi xách của bạn sẽ nhẹ hơn một phần vì không phải cầm theo sạc dự phòng.
Mặc dù là một sản phẩm giá rẻ, thế nhưng Vivo Y11 3GB/32GB vẫn có thiết kế đẹp và quyến rũ với màn hình căng tràn kiểu giọt sương.
Nếu bạn là người đang có ý định mua smartphone màn hình lớn để có thể thỏa sức trải nghiệm phim ảnh và lướt web được nhiều nội dung hơn, thì Vivo Y11 là một sự lựa chọn khá tốt.
Màn hình của chiếc điện thoại Vivo này có kích thước 6.35 inch với viền màn hình khá mỏng.
Các góc cạnh được bo tròn mềm mại sẽ hạn chế tình trạng cấn hoặc tê tay khi sử dụng trong thời gian dài.
Cung cấp sức mạnh cho Vivo Y11 3GB/32GB là con chip Qualcomm Snapdragon 439 8 nhân 64-bit kết hợp với 3 GB RAM và 32 GB bộ nhớ trong.
Với thông số này, dễ dàng giúp điện thoại chơi game tốt trên các tựa game nhẹ cơ bản cũng như có thể xử lý mượt mà và trơn tru mọi tác vụ cơ bản như duyệt web, xem phim độ phân giải cao hay chỉnh sửa ảnh.
Khi chơi game cấu hình này giúp bạn chơi Liên Quân Mobile ở mức ổn còn PUBG Mobile thì giật lag sẽ xảy ra thường xuyên hơn.
Hiểu được ý người dùng bên cạnh quan trọng về độ an toàn trong bảo mật thông tin còn mong muốn sự tiện lợi và nhanh chóng.
Ảnh chụp điều kiện ánh sáng tốt trên điện thoại Vivo Y11
Ảnh chụp chế độ bình thường trên điện thoại Vivo Y11
Ảnh chụp chế độ lấy nét trên điện thoại Vivo Y11
Vivo đã trang bị cho Y11 tính năng mở khóa bằng nhận diện gương mặt, bên cạnh mở khóa bằng vân tay theo truyền thống.
Hãng sản xuất | Vivo |
---|---|
Số lượng sim | 2 sim |
Hệ điều hành | Android 9.0 (Pie) |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 2100 |
Mạng 4G | LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 28(700), 38(2600), 40(2300), 41(2500) |
Kiểu dáng | Thanh, Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có |
Kích thước | 159.43 X 76.77 X 8.92 mm |
Trọng lượng | 190.5 g |
Kiểu màn hình | IPS 16M màu |
Độ phân giải màn hình | HD+ (720 x 1544) pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng điện dung |
Cảm biến | Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Các tính năng khác | Mở khóa bằng vân tay, Mở khoá khuôn mặt |
Tên CPU | Snapdragon 439 |
Core | Dual-core |
Tốc độ CPU | 1.95 GHz |
GPU | Adreno 505 |
GPS | A-GPS, GLONASS |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS, Instant Messaging |
Hỗ trợ Email | Email, Push Email, IM |
Bộ nhớ trong | 32 GB |
Ram | 3GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 256GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | MicroSD |
Mạng GPRS | Có |
Mạng EDGE | Có |
Tốc độ | HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps |
NFC | Có |
Trình duyệt web | HTML5 |
Bluetooth | A2DP, LE |
Wifi | Wi-Fi hotspot |
Kết nối USB | Micro USB |
Camera chính | 13 MP + 2 MP |
Tính năng camera | Lấy nét tự động, đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt và nụ cười |
Camera phụ | 8 MP |
Quay phim | Full HD |
Nghe nhạc định dạng | AMR, Midi, MP3, WAV, FLAC |
Xem phim định dạng | 3GP, MP4, AVI |
Nghe FM Radio | Có |
Kết nối tivi | Có |
Định dạng nhạc chuông | Chuông MP3, chuông WAV |
Jack tai nghe | 3.5 |
Ghi âm cuộc gọi | Có |
Lưu trữ cuộc gọi | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Word, Excel, PowerPoint, PDF(Xem tài liệu ) |
Phần mềm ứng dụng khác | Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi |
Trò chơi | Có thể cài đặt thêm |
Hỗ trợ java | Có, MIDP 2.1 |
Dung lượng pin | 5000 mAh |
Copyright © 2024 NenMuaK