Sau sự thành công của chiếc Realme 2 thì hãng sản xuất Realme tiếp tục tung ra phiên bản nâng cấp là Realme 3 4GB/64GB vẫn với lợi thế là cấu hình tốt cùng mức giá cạnh tranh.
Về thiết kế thì rõ ràng phiên bản Realme 3 4GB/64GB năm nay sở hữu cho mình vẻ ngoài bắt mắt và sang trọng hơn hẳn thế hệ cũ.
Realme 3 4GB/64GB có thiết kế bóng bẩy, mặt sau với hiệu ứng đổi màu gradient đẹp mắt sẽ thu hút người dùng ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Mặt trước của máy vẫn sở hữu màn hình giọt nước cùng các viền màn hình khá mỏng giúp tổng thể kích thước của máy không quá lớn.
Hiệu năng luôn là một lợi thế của những chiếc smartphone tới từ Realme và chiếc Realme 3 chắc chắn cũng không phải là một ngoại lệ.
Realme 3 4GB/64GB sử dụng con chip Helio P60 dựa trên tiến trình 12 nm kết hợp với 4 GB RAM cùng 64 GB bộ nhớ trong khá thoải mái để bạn lưu trữ dữ liệu.
Realme cũng đang làm tốt về phần mềm, Realme 3 4GB/64GB được tích hợp giao diện Color OS 6.0 dựa trên nền tảng Android 9 Pie.
Ngoài ra, máy cũng có khe cắm mở rộng microSD và hỗ trợ 2 SIM cho bạn online mọi lúc mọi nơi.
Realme 3 4GB/64GB sở hữu bộ đôi camera kép với độ phân giải chính 13 MP và ống kính phụ 2 MP, tất nhiên cũng hỗ trợ chụp ảnh xóa phông.
Phần mềm chụp ảnh trên Realme 3 4GB/64GB cũng hỗ trợ tính năng Nightscape cho khả năng chụp ảnh đêm tốt hơn.
Camera trước 13 MP kết hợp với tính năng làm đẹp bằng trí tuệ thông minh nhân tạo AI hứa hẹn cũng sẽ được cải tiến đem lại chất lượng tốt hơn.
Chiếc điện thoại Realme này sở hữu thiết kế màn hình giọt nước đúng theo xu hướng của các smartphone mới nhất hiện nay.
Tuy nhiên máy sở hữu phần notch tai thỏ rất nhỏ, ít ảnh hưởng tới trải nghiệm của người dùng mà còn đem lại sự thoải mái tối đa khi nhìn trên màn hình này.
Hãng sản xuất | Realme |
---|---|
Số lượng sim | 2 sim |
Hệ điều hành | Android 9.0 (Pie) |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 2100 |
Mạng 4G | LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 20(800), 28(700), 38(2600), 40(2300), 41(2500) LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 8(900), 38(2600), 40(2300), 41(2500) |
Kiểu dáng | Thanh, Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Kích thước | 156.1 x 75.6 x 8.3 mm |
Trọng lượng | 175 g |
Tên CPU | MediaTek Helio P60 |
Core | Octa-core |
Tốc độ CPU | 2.1 GHz |
GPU | Mali-G72 MP3 |
GPS | A-GPS, GLONASS |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS, Instant Messaging |
Hỗ trợ Email | Email, Push Email, IM |
Bộ nhớ trong | 64 GB |
Ram | 4 GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 256GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | MicroSD |
Mạng GPRS | Có |
Mạng EDGE | Có |
Tốc độ | HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat12 600/50 Mbps |
NFC | Không |
Trình duyệt web | HTML5 |
Bluetooth | LE, A2DP, v4.2 |
Wifi | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot |
Kết nối USB | Micro USB |
Camera chính | 13 MP + 2 MP |
Tính năng camera | Xoá phông, Tự động lấy nét (AF), Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Làm đẹp (Beautify) |
Camera phụ | 13 MP |
Quay phim | FullHD |
Nghe nhạc định dạng | AMR, MP3, WAV, WMA, AAC, OGG, FLAC |
Xem phim định dạng | 3GP, MP4, AVI, WMV |
Nghe FM Radio | Có |
Xem tivi | Có |
Định dạng nhạc chuông | Chuông MP3, chuông WAV |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Ghi âm cuộc gọi | Có |
Lưu trữ cuộc gọi | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Word, Excel, PowerPoint, PDF(Xem tài liệu ) |
Phần mềm ứng dụng khác | Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi |
Trò chơi | Có thể cài đặt thêm |
Hỗ trợ java | Có, MIDP 2.1 |
Dung lượng pin | 4230 mAh |
Copyright © 2024 NenMuaK