Kế thừa sự thành công từ người đàn anh Xiaomi Mi A1thì Xiaomi tiếp tục giới thiệu tới người dùng phiên bản kế nhiệm là Xiaomi Mi A2 Lite 3GB/32GB với loạt các tính năng nổi bật:
Nếu như bạn là một người dùng thích một smartphone có "tai thỏ", một màn hình mang hơi hướng của iPhone X thì chiếc điện thoại Xiaomi này sẽ là sự lựa chọn hợp lý dành cho bạn.
Kích thước màn hình 5.84 inch, tỉ lệ 19:9 giúp bạn dễ dàng để cầm nắm và sử dụng mà không gặp quá nhiều khó khăn.
Một thiết kế kim loại nguyên khối quen thuộc và chắc chắn là điểm cộng khá lớn của Xiaomi Mi A2 Lite 3GB/32GB so với các đối thủ trong phân khúc.
Cụm camera chính trên máy cũng được đặt dọc thay vì đặt ngang như trên Mi A1 và hơi lồi nhẹ so với phần mặt lưng.
Cung cấp sức mạnh cho máy là con chip Snapdragon 625 8 nhân 64-bit với hiệu năng khá ấn tượng tới từ Qualcomm đi kèm với 3 GB RAM đáp ứng tốt hầu hết nhu cầu sử dụng của người dùng.
Máy chạy trên nền Android One với sự hợp tác của Xiaomi và Google mang lại cho bạn sự hỗ trợ lâu dài và luôn nhận được các bản cập nhật sớm nhất có thể.
Xiaomi Mi A2 Lite 3GB/32GB gây ấn tượng bởi hệ thống camera kép gồm 2 cảm biến với cảm biến chính 12 MP + 5 MP cảm biến chiều sâu được tích hợp sẵn AI.
Khả năng chụp xóa phông của máy ở mức khá, ngoài ra AI cũng làm việc khá hiệu quả giúp những bức ảnh của bạn trông rực rỡ hơn và sẵn sàng đăng lên mạng xã hội ngay sau khi chụp.
Camera trước với độ phân giải 5 MP cũng được tích hợp sẵn chế độ làm đẹp hứa hẹn sẽ không làm các bạn phải thất vọng.
Xiaomi Mi A2 Lite 3GB/32GB còn là chiếc điện thoại pin trâu sở hữu viên pin 4.000 mAh giúp bạn có thể sử dụng máy khá thoải mái trong khoảng hơn 1 ngày.
Ngoài ra cảm biến vân tay ở mặt lưng cũng giúp bạn mở khóa thiết bị dễ dàng và bảo mật thông tin an toàn hơn.
Hãng sản xuất | Xiaomi |
---|---|
Loại sim | Nano Sim |
Số lượng sim | 2 sim |
Hệ điều hành | Android 8.1 (Oreo) |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 4G | LTE |
Kiểu dáng | Thanh, Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Không |
Kích thước | 149.3 x 71.7 x 8.8 mm |
Trọng lượng | 178 g |
Kiểu màn hình | IPS LCD 16M màu |
Kích thước màn hình | 5.84 inch |
Độ phân giải màn hình | 1080 x 2280 pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Cảm biến | Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Các tính năng khác | Cảm ứng màn hình và bàn phím |
Tên CPU | Snapdragon 625 |
Core | Octa-core |
Tốc độ CPU | 2.0 GHz |
GPU | Adreno 506 |
GPS | A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS |
Hỗ trợ Email | Email, Push Email, IM |
Bộ nhớ trong | 32 GB |
Ram | 3 GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 256 GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | MicroSD |
Mạng GPRS | Có |
Mạng EDGE | Có |
Tốc độ | HSPA, LTE |
NFC | Có |
Trình duyệt web | HTML5 |
Bluetooth | LE, A2DP, v4.2 |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, DLNA, Wi-Fi hotspot |
Hồng ngoại | Có |
Kết nối USB | Type-C |
Camera chính | 12 MP |
Tính năng camera | Xoá phông, Chạm lấy nét, HDR, Toàn cảnh (Panorama) |
Camera phụ | 5 MP |
Quay phim | Full HD |
Nghe nhạc định dạng | MP3, WAV |
Xem phim định dạng | MP4, AVI |
Nghe FM Radio | Có |
Định dạng nhạc chuông | Chuông MP3 |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Ghi âm cuộc gọi | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Word, Excel, PowerPoint, PDF(Xem tài liệu ) |
Phần mềm ứng dụng khác | Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi |
Trò chơi | Có thể cài đặt thêm |
Dung lượng pin | 4000 mAh |
Copyright © 2024 NenMuaK