Điện thoại Xiaomi Mi MIX 2 do Philippe Starck thiết kế - đây cũng là nhà thiết kế cho Mi MIX đời đầu. Máy được chế tác từ chất liệu kim loại và gốm. Trong đó, phần khung làm bằng kim loại được đặt giữa hai tấm gốm.
Phiên bản Mi MIX 2 đặc biệt với toàn bộ thân máy làm bằng gốm sứ sẽ có màu đen hoặc trắng. Đó là một thành quả đáng khích lệ của Xiaomi. Gốm tạo ra vẻ đẹp đầy quyến rũ và cũng sở hữu độ cứng tốt, nhưng liệu đã có thương hiệu nào sản xuất đại trà smartphone làm từ chất liệu này?
Bên cạnh đó, Mi MIX 2 còn nổi bật với những đường viền mạ vàng 18K ở phần viền sản phẩm ảnh trên bản tiêu chuẩn và cả viền máy ảnh lẫn viền của nơi đặt dấu vân tay đối với bản đặc biệt.
Xiaomi Mi MIX 2 có màn hình 5.99 inch, độ phân giải 2160 x 1080 pixels theo tỷ lệ 18:9 với phần viền được làm mỏng hơn cả Mi MIX. Hãng cũng đi theo xu thế loại bỏ jack cắm tai nghe 3.5 mm để tối ưu độ mỏng của thiết bị cũng như tăng thêm không gian cho pin.
Một thiết kế cao cấp cần đi đôi với một cấu hình tương xứng, và ở khoản này Mi MIX 2 không làm bạn phải thất vọng. Máy được tích hợp chip Qualcomm Snapdragon 835, RAM 6 GB, bộ nhớ RAM 64 /256 GB chuẩn UFS 2.1. Ngoài ra, một phiên bản Mi MIX 2 đặc biệt sẽ có 8 GB RAM cùng 128 GB bộ nhớ RAM.
Về máy ảnh, Mi MIX 2 sử dụng cảm biến Sony IMX386 giống Mi MIX nhưng có chống rung quang học 4 trục tương tự Mi 6, quay được video 4K ở tốc độ 30 khung hình/giây, 120 khung hình/giây với video HD và 120 khung hình/giây khi quay slow motion (chuyển động chậm).
Do được cải tiến ống kính, máy ảnh sau của Mi MIX 2 lồi lên một chút, nhưng không ảnh hưởng nhiều đến tính thẩm mỹ. Đồng thời, máy ảnh trước tuy vẫn là 5 MP nhưng sử dụng cảm biến cao cấp hơn.
Bên cạnh đó, máy được trang bị viên pin 3.400 mAh cùng công nghệ sạc nhanh Quick Charge 3.0 thông qua cổng USB Type-C. Với bộ cấu hình này, Mi MIX 2 không chỉ đẹp mà còn là một "con khủng long" thật sự.
Hãng sản xuất | Xiaomi |
---|---|
Loại sim | Nano Sim |
Số lượng sim | 2 sim |
Hệ điều hành | Android 7.1 (Nougat) |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 4G | LTE |
Kiểu dáng | Thanh, Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Không |
Kích thước | 151.8 x 75.5 x 7.7 mm |
Trọng lượng | 185 g |
Kiểu màn hình | IPS LCD 16M màu |
Kích thước màn hình | 5.99 inch |
Độ phân giải màn hình | 1080 x 2160 pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Cảm biến | Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Các tính năng khác | Cảm ứng màn hình và bàn phím |
Tên CPU | Qualcomm Snapdragon 835 |
Core | Octa-core |
Tốc độ CPU | 2.24 GHz |
GPU | Adreno 540 |
GPS | A-GPS, GLONASS |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS |
Hỗ trợ Email | Email, Push Email, IM |
Bộ nhớ trong | 64 GB |
Ram | 6 GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | Không |
Mạng GPRS | Có |
Mạng EDGE | Có |
Tốc độ | HSPA, LTE |
NFC | Có |
Trình duyệt web | HTML5 |
Bluetooth | LE, A2DP, v4.2 |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, DLNA, Wi-Fi hotspot |
Hồng ngoại | Có |
Kết nối USB | Type-C |
Camera chính | 12 MP |
Tính năng camera | Chụp ảnh xóa phông, Tự động lấy nét, Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Panorama, Chống rung quang học (OIS) |
Camera phụ | 5 MP |
Quay phim | 4K |
Nghe nhạc định dạng | MP3, WAV |
Xem phim định dạng | MP4, AVI |
Nghe FM Radio | Không |
Định dạng nhạc chuông | Chuông MP3 |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Ghi âm cuộc gọi | Không |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Word, Excel, PowerPoint, PDF(Xem tài liệu ) |
Phần mềm ứng dụng khác | Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi |
Trò chơi | Có thể cài đặt thêm |
Dung lượng pin | 3400 mAh |
Copyright © 2024 NenMuaK