OPPO F7 Youth 6GB/64GB là một phiên bản rút gọn của OPPO F7 không tai thỏ, không cảm biến vân tay, camera độ phân giải thấp hơn nhưng vẫn sở hữu cấu hình mạnh mẽ như người đàn anh trước đó.
Tuy không còn phần "tai thỏ" theo xu thế nhưng tổng thể chiếc điện thoại OPPO này vẫn giữ được sự trẻ trung, thời trang của OPPO F7.
Màu sắc sặc sỡ, bắt mắt
Hơi bất ngờ là F7 Youth 6GB/64GB vẫn chỉ được trang bị cổng microUSB, chưa dùng chuẩn USB Type-C thế hệ mới.
Phần viền màn hình khá dày
Trọng lượng của máy ở mức vừa phải, nhưng vẫn đủ để mang lại cảm giác cầm nắm chắc chắn.
Màn hình của máy có kích thước 6 inch tràn viền độ phân giải Full HD+ (1080 x 2160 Pixels) cho trải nghiệm người dùng tốt hơn.
Tấm nền LTPS LCD cho màu sắc hiển thị tự nhiên, góc nhìn rộng.
OPPO F7 Youth 6GB/64GB tích hợp vi xử lý MediaTek Helio P60 8 nhân 64-bit đi kèm bộ phận xử lý AI chuyên dụng hỗ trợ công nghệ nhận dạng gương mặt.
Máy được cài sẵn hệ điều hành Android 8.1 Oreo với giao diện ColorOS 5.0 của OPPO khi xuất xưởng.
Con chip thế hệ mới này mang lại cho máy hiệu năng rất tốt, cả khi chấm điểm bằng ứng dụng Benchmark lẫn trong quá trình sử dụng thực tế.
Camera dĩ nhiên là bộ phận được kỳ vọng nhất trên mỗi chiếc smartphone mang thương hiệu OPPO, và mẫu F7 Youth này sẽ không làm các bạn phải thất vọng.
Với OPPO F7 Youth thì độ phân giải camera được giảm xuống chỉ còn 13 MP và 8 MP thay vì 16 MP và 25 MP như trên F7.
Tuy nhiên chế độ làm đẹp nổi tiếng của OPPO vẫn được trang bị sẵn cùng khả năng chụp và lưu ảnh nhanh hứa hẹn giúp bạn bắt trọn mọi khoảnh khắc đẹp trong cuộc sống.
Dung lượng pin 3.410 mAh đủ đáp ứng các nhu cầu cơ bản trong vòng một ngày.
Điểm trừ là thiết bị không hỗ trợ sạc nhanh, trong khi quá trình sạc thông thường diễn ra khá chậm.
Hãng sản xuất | Oppo |
---|---|
Loại sim | Nano Sim |
Số lượng sim | 2 sim |
Hệ điều hành | ColorOS 5.0 (Android 8.1) |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 |
Mạng 4G | LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 8(900), 18(800), 19(800), 20(800), 26(850), 28(700), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500) |
Kiểu dáng | Thanh, Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có |
Kích thước | 156.5 x 75.2 x 7.8 mm |
Trọng lượng | 155 g |
Kiểu màn hình | LTPS IPS 16M màu |
Kích thước màn hình | 6 inch |
Độ phân giải màn hình | 1080 x 2160 pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng đa điểm |
Cảm biến | Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Các tính năng khác | Cảm biến tự động xoay màn hình, Mở khóa bằng khuôn mặt |
Tên CPU | MediaTek Helio P60 |
Core | Octa-core |
Tốc độ CPU | 2.0 GHz |
GPU | Mali-G72 MP3 |
GPS | A-GPS |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS |
Hỗ trợ Email | Email, Push Email, IM |
Bộ nhớ trong | 64 GB |
Ram | 6 GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 256GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | MicroSD |
Mạng GPRS | Có |
Mạng EDGE | Có |
Tốc độ | HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat13 600/100 Mbps |
NFC | Không |
Trình duyệt web | HTML5 |
Bluetooth | 4.2, A2DP, LE |
Wifi | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, hotspot |
Kết nối USB | microUSB 2.0, USB On-The-Go |
Camera chính | 13MP |
Tính năng camera | Tự động lấy nét, Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Panorama |
Camera phụ | 8MP |
Quay phim | Full HD |
Nghe nhạc định dạng | MP3, WAV, WMA, AAC, OGG, FLAC |
Xem phim định dạng | MP4, AVI, WMV |
Nghe FM Radio | Có |
Định dạng nhạc chuông | Chuông MP3 |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Ghi âm cuộc gọi | Có |
Lưu trữ cuộc gọi | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Word, Excel, PowerPoint, PDF |
Phần mềm ứng dụng khác | Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, Google Maps |
Trò chơi | Có thể cài đặt thêm |
Hỗ trợ java | Có |
Dung lượng pin | 3410 mAh |
Copyright © 2024 NenMuaK