Điện thoại OPPO F5 là chiếc smartphone đầu tiên của OPPO theo xu hướng màn hình tràn cạnh cực đẹp với các cạnh viền cực mỏng. Toàn bộ phím điều hướng đều được đưa vào màn hình.
Điện thoại OPPO F5 sử dụng chất liệu vỏ nhựa giả kim với thiết kế nguyên khối thời trang và cao cấp, đường cắt anten mới chạy trên đỉnh, đáy máy.
Màn hình kích thước lên đến 6 inch với tỉ lệ 18:9 mới để giải trí xem phim, chơi game tuyệt vời hơn, độ phân giải đạt FullHD+ sắc nét.
Điện thoại OPPO F5 sở hữu máy ảnh trước 20 MP, máy ảnh sau 16 MP cực sắc nét với đầy đủ chế độ chụp ảnh: HDR, panorama, chuyên gia... máy ảnh trước vẫn có tính năng chụp xóa phông chuyên nghiệp, độ chính xác cao.
Công nghệ làm đẹp của OPPO được nâng lên một tầm cao mới nhờ tích hợp trí tuệ nhân tạo AI để học hỏi quá trình chụp ảnh, thói quen người dùng để "rút kinh nghiệm" nâng cao chất lượng ảnh ảnh sau mỗi lần chụp.
AI phân tích đến 200 điểm nhận dạng trên khuôn mặt cũng như các thông tin về màu da, loại da, độ tuổi... và điều kiện ánh sáng môi trường để cho bức ảnh hoàn hảo nhất.
OPPO F5 dự kiến sẽ được sử dụng vi xử lý tầm trung thế hệ mới Meditek Helio P23 với bộ nhớ RAM là 4 GB đáp ứng hoàn hảo hầu hết nhu cầu sử dụng. bộ nhớ RAM 32 GB kèm khe thẻ nhớ tích hợp.
Trang bị viên pin lớn đến 3200 mAh nên OPPO F5 sẽ có thể sử dụng trọn vẹn trong ngày. Thậm chí hơn nữa nếu nhu cầu thông thường, cơ bản.
OPPO F5 loại bỏ phím home ở mặt trước thay khu vực cảm biến vân tay ở mặt sau máy. Tiếp tục dùng công nghệ nhận dạng 1 chạm, nhanh chóng và chính xác.
Ngoài ra, theo xu thế mới, OPPO F5 cũng đã được cập nhật công nghệ bảo mật khuôn mặt thông minh độ chính xác, an toàn cao và thuận tiện nhất.
Hãng sản xuất | Oppo |
---|---|
Loại sim | Nano Sim |
Số lượng sim | 2 sim |
Hệ điều hành | ColorOS 3.2 (Android 7.1) |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 |
Mạng 4G | LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 20(800), 28(700), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500) |
Kiểu dáng | Thanh, Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có |
Kích thước | 156.5 x 76 x 7.5 mm |
Trọng lượng | 152 g |
Kiểu màn hình | IPS 16M màu |
Kích thước màn hình | 6.0 inch |
Độ phân giải màn hình | 1080 x 2160 pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng đa điểm |
Cảm biến | Gia tốc, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Các tính năng khác | Cảm biến tự động xoay màn hình, Mở khóa bằng vân tay, Mở khoá khuôn mặt |
Tên CPU | Mediatek Helio P23 |
Core | Octa-core |
Tốc độ CPU | 2.5 GHz |
GPU | Mali-G71 MP2 |
GPS | A-GPS |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS |
Hỗ trợ Email | Email, Push Email, IM |
Bộ nhớ trong | 32 GB |
Ram | 4 GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 256GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | MicroSD |
Mạng GPRS | Có |
Mạng EDGE | Có |
Tốc độ | HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps |
NFC | Không |
Trình duyệt web | HTML5 |
Bluetooth | 4.2, A2DP, LE |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi Direct, hotspot |
Kết nối USB | microUSB 2.0, USB On-The-Go |
Camera chính | 16MP |
Tính năng camera | Ban đêm (Night Mode), Tự động lấy nét (AF), Chạm lấy nét, HDR, Toàn cảnh (Panorama) |
Camera phụ | 20MP |
Quay phim | Full HD |
Nghe nhạc định dạng | MP3, WAV, eAAC+, FLAC |
Xem phim định dạng | MP4, H.263, H.264(MPEG4-AVC) |
Nghe FM Radio | Có |
Định dạng nhạc chuông | Chuông MP3 |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Ghi âm cuộc gọi | Có |
Lưu trữ cuộc gọi | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Word, Excel, PowerPoint, PDF |
Phần mềm ứng dụng khác | Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, Google Maps |
Trò chơi | Có thể cài đặt thêm |
Hỗ trợ java | Có |
Dung lượng pin | 3200 mAh |
Copyright © 2024 NenMuaK