Là thế hệ Realme tiếp theo của Realme 1, Realme 2 3GB/32GB hội tụ khá nhiều những tính năng mà người sử dụng mong muốn tỏng một mức giá rất tốt đối với người sử dụng.
Realme 2 3GB/32GB là chiếc điện thoại pin trâu được nâng cấp dung lượng pin với 4.230 mAh (dung lượng pin lớn hơn 24% Realme 1) kết hợp với tính năng AI Power Manager hứa hẹn thời gian sử dụng lâu dài.
Hãng tuyên bố sản phẩm có thể đáp ứng 44 giờ thời gian gọi, 18 giờ phát nhạc và tối đa 10 giờ chơi game.
Nếu trên Realme 1 người dùng chỉ có một camera đơn thì ở phiên bản kế nhiệm hãng đã mang lên hệ thống camera kép sau với ống kính chính 13 MP khẩu độ f/ 2.2 và ống kính phụ 2 MP khẩu độ f/2.4 hỗ trợ chụp ảnh xoá phông ở chế độ chân dung.
Ở mặt trước camera selfie 8 MP được tích hợp chế độ làm đẹp AI Beauty 2.0 cùng khả năng nhận diện khuôn mặt với 296 điểm.
Ngoài ra tính năng AR sticker còn được trang bị cho cả camera trước và sau.
Để cắt giảm chi phí thì trên Realme 1 người dùng đã bị loại bỏ đi tính năng mở khóa bằng vân tay vốn được rất nhiều người dùng yêu thích.
Tuy nhiên trên thế hệ tiếp theo Realme 2 3GB/32GB thì cảm biến vân tay đã được mang trở lại ở mặt lưng giúp bạn có thể mở khóa thiết bị một cách dễ dàng.
Cảm biến vân tay đặt vừa tầm với dễ thao tác trên bề mặt lưng có thiết kế độc đáo nhờ các đường cắt kim cương sắt sảo, giúp tôn lên vẻ đẹp lạ mắt và cuốn hút tới người dùng.
Realme 2 3GB/32GB có màn hình 6.2 inch với độ phân giải màn hình 1520 x 720 pixel cho chất lượng hiển thị khá ổn.
Độ sáng màn hình khá cao cùng góc nhìn rộng giúp bạn có thể dễ dàng sử dụng dưới điều kiện ánh sáng mạnh.
Tính năng mở khóa bằng khuôn mặt trên Realme 2 3GB/32GB chỉ mất 0.1 giây để có thể nhận diện và mở khóa smartphone khi đang ở màn hình khóa.
Máy chạy ColorOS 5.0, dựa trên hệ điều hành Android 8.1 Oreo hứa hẹn mang lại trải nghiệm mượt mà.
Hãng sản xuất | Realme |
---|---|
Loại sim | Micro Sim, Nano Sim |
Số lượng sim | 2 sim |
Hệ điều hành | Android v4.2.1 |
Mạng 2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 |
Mạng 3G | HSDPA 850 / 900 / 2100 |
Mạng 4G | LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 8(900), 38(2600), 40(2300), 41(2500) |
Kiểu dáng | Thanh, Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có |
Kích thước | 156.2×75.6×8.2 mm |
Trọng lượng | 168 g |
Kiểu màn hình | IPS 16M màu |
Kích thước màn hình | 6.2 inch |
Độ phân giải màn hình | 720 x 1520 pixel |
Loại cảm ứng | Cảm ứng điện dung |
Cảm biến | Cảm biến con quay |
Các tính năng khác | Mở khóa bằng vân tay, Mở khóa bằng khuôn mặt |
Tên CPU | Qualcomm Snapdragon 660 |
Core | Dual-core |
Tốc độ CPU | 1.8 GHz |
GPS | A-GPS, GLONASS |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Hỗ trợ SMS | SMS, MMS, Instant Messaging |
Hỗ trợ Email | Email, Push Email, IM |
Bộ nhớ trong | 32 GB |
Ram | 3 GB |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 256GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | MicroSD |
Mạng GPRS | Có, Up to 236.8 kbps |
Mạng EDGE | Có, Up to 236.8 kbps |
NFC | Có |
Trình duyệt web | HTML5 |
Bluetooth | A2DP, LE, v4.2 |
Wifi | 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Wi-Fi direct |
Hồng ngoại | Không |
Kết nối USB | Có |
Camera chính | 13 MP + 2 MP |
Tính năng camera | Quay phim FullHD 1080p, 30fps |
Camera phụ | 8 MP |
Quay phim | Hỗ trợ VideoCall thông qua ứng dụng |
Nghe nhạc định dạng | MP3, WMA, AAC, WAV |
Xem phim định dạng | MP4, H.263, H.264, WMV, Xvid, DivX |
Nghe FM Radio | Có |
Xem tivi | Có |
Kết nối tivi | Có |
Định dạng nhạc chuông | Chuông MP3, chuông WAV, chuông MIDI |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Ghi âm cuộc gọi | Có |
Lưu trữ cuộc gọi | Có |
Phần mềm ứng dụng văn phòng | Word, Excel, PowerPoint, PDF(Xem tài liệu ) |
Phần mềm ứng dụng khác | Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, bộ chuyển đổi |
Trò chơi | Cài đặt sẵn trong máy, có thể cài đặt thêm |
Hỗ trợ java | Có, MIDP 2.1 |
Dung lượng pin | 4230 mAh |
Thời gian chờ 2G | 222 giờ |
Copyright © 2024 NenMuaK