Với thiết kế ấn tượng, xe đạp điện Honda A8 mang tới cho người sử dụng một dòng xe đạp điện đáp ứng tốt nhu cầu của người sử dụng. Hãy cùng tìm hiểu những thông tin cơ bản về mẫu xe đạp điện Honda A8:
Dường như không có sự thay đổi quá nhiều về động cơ sử dụng trong Honda A8 so với những dòng xe đã xuất xưởng trước đó của Honda, với việc sử dụng động cơ 3fa, công suất 350W. Tốc độ của Honda A8 đã được cải thiện đáng kể với mức tốc độ tối đa mà người đi có thể đạt được khi điều khiển Honda A8 là 40 km/h, nhanh hơn mức xe đạp điện thông thường khác trên thị trường tới 15 km/h.
Tuy nhiên, Honda A8 cũng đã được cải thiện sự mạnh mẽ với khả năng trở vật năng lên tới 140 kg, do đó, xe được cho là đã được cải thiện rất nhiều so với những dòng xe trước đó.
Mặc dù vậy, với việc chỉ được trang bị bằng một ắc quy thông thường, thì Honda A8 cũng không có nhiều sự cải thiện trong việc đi đường dài. Khi được sạc đầy pin, xe chỉ có thể đi được quãng đường tối đa 40 – 50 km. Thực tế, thì việc tích điện của ắc quy kém, kết hợp với thời gian sử dụng dài khiến chất lượng của ắc quy càng giảm sút tối đa, do đó, nhiều người phản ánh tình trạng xe không đi được quãng đường 40 km mặc dù họ đã sạc đầy điện trong ắc quy.
Điều này khiến người dùng cảm thấy khá khó chịu, vì Honda A8 thậm chí còn không có bàn đạp, vì thế người đi chỉ có thể dắt bộ khi xe bị hết điện.
Dường như người dùng hoàn toàn thỏa mãn về sự an toàn khi điều khiển Honda A8. Vì Honda A8 đã được cải tiến hệ thống phanh thắng khá hoàn chỉnh với việc áp dụng phanh đĩa trong xe máy cho Honda A8, do đó, cho phép xe có khả năng dừng xe chính xác nhẹ nhàng và rất an toàn, không hề bị giật hay ngã khi phanh gấp.
Ngoài ta, xe được thiết kế với cầu trúc rất thăng bằng, và chắc chắn, gầm xe thấp cho xe có khả năng di chuyển khá êm ái, và nếu như các bạn đã từng đi thử Honda A8 thì không có cảm giác bị xóc như những chiếc xe đạp điện khác, mà lại khá êm ái, giống như khi điều khiển các dòng xe máy tay ga như Lead hay Air Blade
Bánh xe khá to, tương đương với những dòng xe máy trên thị trường, với khả năng bám đường khá tốt, vì thế, ngay cả trên những con đường trơn trượt trời mưa hay những con đường gập ghềnh đầy sỏi đã thì người đi cũng hoàn toàn thấy an toàn.
Hệ thống kiểm soát tốc độ, thời lượng điện còn trong máy cũng giúp cho người đi kiểm soát tình hình của xe tốt hơn. Bên cạnh đó đèn pha của xe cũng khá sáng với góc soi sáng phía trước khá rộng, rât thuận tiện trong những khi đi trong trời tối
Một chiếc xe tay ga thu nhỏ là những gì mà Honda A8 mang lại cho người xem ấn tượng đầu tiên. Với vỏ bọc nhựa cứng, Honda A8 khá cơ động trong việc lau chùi và làm schj khi bị bẩn. Hệ thống chắn bùn của xe cũng rất hoàn thiện.
Honda A8 có cốp xe ngay phía sau ghế ngồi và giỏ xe phía trước nên rất tiện trong viêc mang đồ theo người, mà vẫn đảm bảo sự cân bằng khi đi xe.
Chỗ để chân của xe khá lớn, nên người dùng thấy khá thoải mái khi đi xe, thảm trải dưới chỗ dể chân có thể vệ sinh dễ dàng, luôn đảm bảo cho xe được sạch sẽ.
Hệ thống giảm xóc của xe hoàn chỉnh với giảm xóc lò xo ở bánh sau và phuộc nhún bánh trước, nên người đi dường như không cảm thấy xóc hay khó chịu khi đi xe.
Điểm qua một số thông số kỹ thuật chính của xe đạp điện Honda A8":
THÔNG TIN CHUNG
Hãng sản xuất Honda
Xuất xứ Trung Quốc
Bảo hành Khung xe, motor 2 năm
Bảo hành Ác quy, bộ điều khiển 1 năm
NGOẠI HÌNH
Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao 1620mm x 630mm x 1005mm
Chiều cao yên xe 750 mm
Đường kính bánh xe 16 x 2 cm
Mầu sắc có bán Đủ mầu
TÍNH NĂNG
Động cơ 250W, 3 pha, Không chổi than
Cách thức thao tác Tự động
Quãng đường đi được 40 - 50 Km/1 lần sạc
Vận tốc tối đa 30 - 40 Km/h
PHỤ KIỆN XE
Ắc quy 48V - 12A
Sạc điện Tự động ngắt khi Ắc quy đầy
Thời gian sạc 6 - 8 giờ
Công suất 250W
Điện áp động cơ 48 V
Khung Thép chắc chắn - sơn tĩnh điện
Điện áp 220v - 50Hz
CHÚ THÍCH
Trọng lượng xe 75 Kg
Khả năng chở vật nặng 140kg
Bảo vệ tụt áp 41V
Bánh xe trước sau Lốp có săm, rộng hơn, bám đường
Giảm sóc Trước, sau
Chắn bùn Trước, sau
Khóa càng Bánh sau
Yên xe Yên liền
Cốp xe Trước, sau
Đèn Led
Tay ga Làm việc ở 1 chế độ
Công nghệ màn hình: | IPS LCD |
---|---|
Độ phân giải: | HD+ (720 x 1520 Pixels) |
Kích thước màn hình: | 6.5" |
Mặt kính cảm ứng: | Đang cập nhật |
Độ phân giải: | Chính 13 MP & Phụ 2 MP, 2 MP |
Quay phim: | FullHD 1080p@30fps |
Đèn Flash: | Có |
Tính năng: | Toàn cảnh (Panorama) HDR Nhận diện khuôn mặt Chạm lấy nét Tự động lấy nét (AF) Xóa phông |
Độ phân giải: | 8 MP |
Tính năng: | Tự động lấy nét (AF) Nhận diện khuôn mặt Nhãn dán (AR Stickers) Làm đẹp A.I Làm đẹp |
Chip xử lý (CPU): | MediaTek Helio P35 8 nhân |
Tốc độ CPU: | 4 nhân 2.3 GHz & 4 nhân 1.8 GHz |
Chip đồ họa (GPU): | IMG PowerVR GE8320 |
RAM: | 4 GB |
Dung lượng lưu trữ: | 128 GB |
Dung lượng còn lại (khả dụng) khoảng: | Đang cập nhật |
Thẻ nhớ: | MicroSD, hỗ trợ tối đa 256 GB |
Danh bạ: | Không giới hạn |
Mạng di động: | Hỗ trợ 4G |
SIM: | 2 Nano SIM |
Wifi: | Wi-Fi hotspot Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n |
GPS: | GPS |
Bluetooth: | A2DP v4.2 |
Cổng kết nối/sạc: | Micro USB |
Jack tai nghe: | 3.5 mm |
Kết nối khác: | Đang cập nhật |
Dung lượng pin: | 4230 mAh |
Loại pin: | Li-Ion |
Công nghệ pin: | Tiết kiệm pin |
Bảo mật nâng cao: | Mở khoá khuôn mặt Mở khóa bằng vân tay |
Tính năng đặc biệt: | Chặn tin nhắn Chặn cuộc gọi |
Radio: | Có |
Xem phim: | AVI MP4 |
Nghe nhạc: | WAV MP3 |
Thiết kế: | Nguyên khối |
Chất liệu: | Khung & Mặt lưng nhựa |
Kích thước, khối lượng: | Nặng 180 g |
Thời điểm ra mắt: | 12/2019 |
Hãng: | OPPO. Xem thông tin hãng |
Copyright © 2024 NenMuaK